Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dos”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Wiktionary hóa |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-fra-}} |
{{-fra-}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
{{fra-noun| |
{{fra-noun| |
||
Dòng 8: | Dòng 6: | ||
'''dos''' {{m}} |
'''dos''' {{m}} |
||
# [[lưng|Lưng]] (áo, ghế); [[mu]] (bàn tay); [[mặt]] sau (tờ giấy); [[sống]] (dao); [[gáy]] (sách). |
# [[lưng|Lưng]] (áo, ghế); [[mu]] (bàn tay); [[mặt]] sau (tờ giấy); [[sống]] (dao); [[gáy]] (sách). |
||
# {{ |
# {{@|lóng|biệt ngữ}} [[tên|Tên]] [[ma cô]]. |
||
#: ''à '''dos''' de'' — thồ trên lưng, cưỡi |
#: ''à '''dos''' de'' — thồ trên lưng, cưỡi |
||
#: ''Voyager à '''dos''' de mulet'' — cưỡi la mà đi |
#: ''Voyager à '''dos''' de mulet'' — cưỡi la mà đi |
||
Dòng 22: | Dòng 20: | ||
#: ''en '''dos''' d’âne'' — dốc hai mái; sống trâu |
#: ''en '''dos''' d’âne'' — dốc hai mái; sống trâu |
||
#: ''Pont en '''dos''' d’âne'' — cầu sống trâu |
#: ''Pont en '''dos''' d’âne'' — cầu sống trâu |
||
#: ''en avoir plein de '''dos''''' — |
#: ''en avoir plein de '''dos''''' — {{term|thân mật}} nhiều quá rồi, không chịu được nữa |
||
#: ''être sur le '''dos''' de quelqu'un'' — theo dõi ai, dò xét ai |
#: ''être sur le '''dos''' de quelqu'un'' — theo dõi ai, dò xét ai |
||
#: ''faire froid dans le '''dos''' de quelqu'un'' — làm cho ai rùng mình |
#: ''faire froid dans le '''dos''' de quelqu'un'' — làm cho ai rùng mình |
||
#: ''faire le gros '''dos''''' — |
#: ''faire le gros '''dos''''' — {{term|nghĩa bóng}} làm bộ làm tịch |
||
#: ''faire pénitence sur le '''dos''' d’autrui'' — bắt người khác gánh tội cho mình |
#: ''faire pénitence sur le '''dos''' d’autrui'' — bắt người khác gánh tội cho mình |
||
#: ''l’avoir dans le '''dos''''' — |
#: ''l’avoir dans le '''dos''''' — {{term|thông tục}} thất vọng, thất bại |
||
#: ''mettre '''dos''' à '''dos''' deux personnes'' — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý |
#: ''mettre '''dos''' à '''dos''' deux personnes'' — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý |
||
#: ''mettre tout sur son '''dos''''' — có bao nhiêu may mặc hết cả |
#: ''mettre tout sur son '''dos''''' — có bao nhiêu may mặc hết cả |
||
#: ''metrre une chose sur le '''dos''' de quelqu'un'' — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai |
#: ''metrre une chose sur le '''dos''' de quelqu'un'' — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai |
||
#: ''ne pas y aller avec le '''dos''' de la cuiller'' — |
#: ''ne pas y aller avec le '''dos''' de la cuiller'' — {{term|thân mật}} hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt |
||
#: ''scier le '''dos''''' — |
#: ''scier le '''dos''''' — {{term|thông tục}} quấy rầy, làm phiền dữ quá |
||
#: ''sentir quelqu'un dans son '''dos''''' — cảm thấy có ai ở sau lưng |
#: ''sentir quelqu'un dans son '''dos''''' — cảm thấy có ai ở sau lưng |
||
#: ''tomber sur le '''dos''' de quelqu'un'' — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai |
#: ''tomber sur le '''dos''' de quelqu'un'' — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai |
||
Dòng 38: | Dòng 36: | ||
#: ''Tourner le '''dos''' aux honneurs'' — không màng danh lợi |
#: ''Tourner le '''dos''' aux honneurs'' — không màng danh lợi |
||
{{- |
{{-ref-}} |
||
⚫ | |||
* Do |
|||
{{-spa-}} |
{{-spa-}} |
||
⚫ | |||
===Từ nguyên=== |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{-etymology-}} |
|||
===Pronunciation=== |
|||
{{etym-from |
|||
⚫ | |||
| lang = lat | term = duos | from = {{etym-from |
|||
| type = đổi cách | term = duo | from = {{etym-from |
|||
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = dwóh₁ |
|||
}} |
|||
}} |
|||
⚫ | |||
{{-num-}} |
{{-num-}} |
||
'''dos''' |
'''dos''' |
||
# [[hai|hai]]. |
# [[hai|hai]]. |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
||
[[Thể loại:Số tiếng Tây Ban Nha]] |
|||
[[ar:dos]] |
[[ar:dos]] |
Phiên bản lúc 22:27, ngày 8 tháng 1 năm 2011
Tiếng Pháp
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos /dɔ/ |
dos /dɔ/ |
dos gđ
- Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
- (Lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
- à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
- Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
- avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
- avoir dans le dos — có ở phía sau
- L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
- avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
- avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
- avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
- avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
- courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
- de dos — từ sau lưng
- en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
- Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
- en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
- être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
- faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
- faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
- faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
- l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
- mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
- mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
- metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
- ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
- scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
- sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
- tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
- tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
- Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi
Tham khảo
- "dos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
Cách phát âm
- IPA: /dɔs/
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh duos, đổi cách duo, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁. Có cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ δύο (duo), tiếng Anh cổ twa (hiện nay two), tiếng Ba Tư دو.
Số từ
dos
- hai.