Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dos”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Tiếng Anh, Catalan, Galicia, Ireland, Latinh, Mã Lai, Romana |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-eng-}} |
|||
{{-paro-}} |
|||
* [[do's]] |
|||
* [[DOS]] |
|||
* [[DoS]] |
|||
{{-pron-}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈduːz/}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
'''dos''' {{plur}} |
|||
# {{plural of|do}} |
|||
{{-cat-}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
; hai |
|||
: {{etym-from |
|||
| lang = lat | term = duos | lterm = duōs | from = {{etym-from |
|||
| type = đổi cách của | term = duo | meaning = hai | from = {{etym-from |
|||
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = dwóh₁ |
|||
}} |
|||
}} |
|||
}} |
|||
; lưng |
|||
: {{etym-from |
|||
| lang = lat | term = dorsum |
|||
}} |
|||
{{-num-}} |
|||
'''dos''' {{mf}} |
|||
# [[hai|Hai]]. |
|||
#: ''sabràs '''dos''' i '''dos''' quants fan'' |
|||
{{-noun-}} |
|||
'''dos''' {{m}} ({{plur}} [[dossos]]) |
|||
# {{plural of|do}} |
|||
# {{@|cổ}} {{see-entry|dors}} |
|||
#: ''tocar el '''dos''''' |
|||
{{-glg-}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| term = de | meaning = từ |
|||
| 2 term = os |
|||
}} Có cùng nguồn gốc với [[tiếng Bồ Đào Nha]] ''[[#Tiếng Bồ Đào Nha|dos]]''. |
|||
{{-contr-}} |
|||
'''dos''' {{m}} {{plur}} ({{m}} ''[[do#Tiếng Galicia|do]]'', {{f}} ''[[da#Tiếng Galicia|da]]'', {{f}} {{plur}} ''[[das#Tiếng Galicia|das]]'') |
|||
# [[từ|Từ]]. |
|||
{{-gle-}} |
|||
{{-pron-}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/d̪ˠɔsˠ/}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
'''dos''' {{m}} ({{plur}} [[dosanna]]) |
|||
# [[búi|Búi]] ([[cỏ]], [[tóc]]), [[chùm]] ([[lông]]), [[chòm]] ([[lá]]...). |
|||
{{-lat-}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
{{lat-noun-3|1=dos|l1=dōs|2=dot|l2=dōt}} |
|||
'''dōs''' {{f}} |
|||
# [[của hồi môn|Của hồi môn]]. |
|||
# [[tài năng|Tài năng]], [[thiên tư]]. |
|||
{{-msa-}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
# [[hộp|Hộp]] [[bìa]] [[cứng]]. |
|||
{{-fra-}} |
{{-fra-}} |
||
{{-pron-}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/dɔ/}} |
|||
{{pron-audio |
|||
|place=Paris, Pháp (nam giới) |
|||
|file=Fr-dos.ogg |
|||
|pron=dɔ}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
; lưng |
|||
: {{etym-from |
|||
| lang = lat | term = dorsum |
|||
}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
{{fra-noun| |
{{fra-noun| |
||
Dòng 35: | Dòng 117: | ||
#: ''tourner le '''dos''' à'' — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng |
#: ''tourner le '''dos''' à'' — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng |
||
#: ''Tourner le '''dos''' aux honneurs'' — không màng danh lợi |
#: ''Tourner le '''dos''' aux honneurs'' — không màng danh lợi |
||
{{-ant-}} |
|||
* [[tranchant]] |
|||
{{-rel-}} |
|||
* [[adosser]] |
|||
* [[dorsal]] |
|||
* [[dossier]] |
|||
* [[faire le gros dos]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{-ron-}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{etym-from |
|||
| lang = lat | term = dossum | from = {{etym-from |
|||
| term = dorsum |
|||
}} |
|||
}} So sánh với [[tiếng Pháp]] ''[[#Tiếng Pháp|dos]]'' và [[tiếng Romansch]] ''[[dies#Tiếng Romansch|dies]]''. |
|||
{{-noun-}} |
|||
'''dos''' {{n}} ({{plur}} [[dosuri]]) |
|||
# [[lưng|Lưng]] ([[người]], [[vật]]). |
|||
# [[mông đít|Mông đít]]. |
|||
# [[điều|Điều]] [[trái ngược]]. |
|||
# [[bề trái|Bề trái]], [[mặt trái]] (của [[đồng tiền]], [[tờ giấy]], [[huân chương]]...). |
|||
{{-spa-}} |
{{-spa-}} |
||
Dòng 45: | Dòng 151: | ||
{{-etymology-}} |
{{-etymology-}} |
||
{{etym-from |
{{etym-from |
||
| lang = lat | term = duos | from = {{etym-from |
| lang = lat | term = duos | lterm = duōs | from = {{etym-from |
||
| type = đổi cách của | term = duo | from = {{etym-from |
| type = đổi cách của | term = duo | meaning = hai | from = {{etym-from |
||
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = dwóh₁ |
| lang = ine-proto | attested = 0 | term = dwóh₁ |
||
}} |
}} |
||
Dòng 54: | Dòng 160: | ||
{{-num-}} |
{{-num-}} |
||
'''dos''' |
'''dos''' |
||
# [[hai| |
# [[hai|Hai]]. |
||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
Phiên bản lúc 00:55, ngày 9 tháng 1 năm 2011
Tiếng Anh
Từ tương tự
Cách phát âm
- IPA: /ˈduːz/
Danh từ
dos số nhiều
- Dạng số nhiều của .
Tiếng Catalan
Từ nguyên
- hai
- Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁.
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Số từ
dos gđc
- Hai.
- sabràs dos i dos quants fan
Danh từ
dos gđ (số nhiều dossos)
Tiếng Galicia
Từ nguyên
Từ de (“từ”) + os. Có cùng nguồn gốc với tiếng Bồ Đào Nha dos.
Từ rút gọn
dos gđ số nhiều (gđ do, gc da, gc số nhiều das)
- Từ.
Tiếng Ireland
Cách phát âm
- IPA: /d̪ˠɔsˠ/
Danh từ
dos gđ (số nhiều dosanna)
Tiếng Latinh
Danh từ
Bản mẫu:lat-noun-3 dōs gc
Tiếng Mã Lai
Danh từ
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /dɔ/
Paris, Pháp (nam giới) | [dɔ] |
Từ nguyên
- lưng
- Từ tiếng Latinh dorsum.
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos /dɔ/ |
dos /dɔ/ |
dos gđ
- Lưng (áo, ghế); mu (bàn tay); mặt sau (tờ giấy); sống (dao); gáy (sách).
- (Lóng, biệt ngữ) Tên ma cô.
- à dos de — thồ trên lưng, cưỡi
- Voyager à dos de mulet — cưỡi la mà đi
- avoir bon dos — chịu đựng được; phải chịu cả
- avoir dans le dos — có ở phía sau
- L’armée avait dans le dos la rivière — đội quân có con sông ở phía sau
- avoir le dos tourne — xoay lưng lại; ra đi+ không cảnh giác
- avoir quelque chose sur son dos — bị cái gì ám ảnh
- avoir quelqu'un sur son dos — bị ai quấy rầy; bị ai chèn ép
- avoir quelqu'un à dos se mettre quelqu'un à dos — có ai là kẻ thù
- courber le dos; ployer le dos — cúi xuống+ chịu khuất phục, phục tùng; nịnh nọt
- de dos — từ sau lưng
- en dos d’âne — dốc hai mái; sống trâu
- Pont en dos d’âne — cầu sống trâu
- en avoir plein de dos — (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
- être sur le dos de quelqu'un — theo dõi ai, dò xét ai
- faire froid dans le dos de quelqu'un — làm cho ai rùng mình
- faire le gros dos — (nghĩa bóng) làm bộ làm tịch
- faire pénitence sur le dos d’autrui — bắt người khác gánh tội cho mình
- l’avoir dans le dos — (thông tục) thất vọng, thất bại
- mettre dos à dos deux personnes — bắt hai người xây lưng lại với nhau, không cho ai là có lý
- mettre tout sur son dos — có bao nhiêu may mặc hết cả
- metrre une chose sur le dos de quelqu'un — bắt ai phải chịu điều gì, bắt ai phải cán đáng điều gì; đổ trách nhiệm điều gì cho ai
- ne pas y aller avec le dos de la cuiller — (thân mật) hành động hung bạo+ (thân mật) không dè dặt
- scier le dos — (thông tục) quấy rầy, làm phiền dữ quá
- sentir quelqu'un dans son dos — cảm thấy có ai ở sau lưng
- tomber sur le dos de quelqu'un — đâm xổ đến để đánh ai; đến nhà ai bất thình lình+ đổ trách nhiệm cho ai
- tourner le dos à — xây lựng lại; chống đối lại; đi ngược lại; bỏ, từ chối; không thèm, không màng
- Tourner le dos aux honneurs — không màng danh lợi
Trái nghĩa
Tiếng Rendille
Tham khảo
- "dos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rumani
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh dossum, từ dorsum. So sánh với tiếng Pháp dos và tiếng Romansch dies.
Danh từ
dos gt (số nhiều dosuri)
- Lưng (người, vật).
- Mông đít.
- Điều trái ngược.
- Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...).
Tiếng Tây Ban Nha
Cách phát âm
- IPA: /dɔs/
Từ nguyên
Từ tiếng Latinh duōs, đổi cách của duo (“hai”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *dwóh₁. Có cùng nguồn gốc bao gồm tiếng Hy Lạp cổ δύο (duo), tiếng Anh cổ twa (hiện nay two), tiếng Ba Tư دو.
Số từ
dos
- Hai.
Đồng nghĩa
- segundo (thứ tự)
Tiếng Rendille
Tính từ
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đức | dos | doses |
Giống cái | dos | doses |
dos
Đồng nghĩa
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
dos | doses |
dos
Tham khảo
- "dos", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ số nhiều
- Mục từ tiếng Catalan
- Số
- Từ cổ
- Mục từ tiếng Galicia
- Từ rút gọn
- Mục từ tiếng Ireland
- Mục từ tiếng Latinh
- Mục từ tiếng Mã Lai
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Từ lóng
- Biệt ngữ
- Mục từ tiếng Rendille
- Mục từ tiếng Rumani
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Tính từ
- Tính từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Số tiếng Tây Ban Nha