Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ba”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 152: Dòng 152:


{{-syn-}}
{{-syn-}}
; bố
; bố
* [[cha#Tiếng Việt|cha]]
* [[cha#Tiếng Việt|cha]], [[tía]],


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 06:10, ngày 9 tháng 1 năm 2011

Xem BA

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐː33/
Hà Nội, Việt Nam (nam giới)

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự

Từ nguyên

bố
Từ tiếng Pháp papa.
quán rượu
Từ tiếng Pháp bar.

Số từ

ba

  1. Hai cộng một hoặc bốn trừ một.
    Nhà có ba tầng.
  2. Sau hai trước bốntầng ba.
    Đứa con thứ ba.

Dịch

Danh từ

ba

  1. Bố.
    Ba cháu có nhà không?
  2. Bố ở cả ba ngôi.
    Con trông nhà để ba đi làm.
    Xin phép ba cho con đi đá bóng.
    Chị ơi, ba đi vắng rồi.
  3. Quán rượu.
    La cà ở ba rượu.

Đồng nghĩa

bố

Dịch

Tham khảo