Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ba”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 152: | Dòng 152: | ||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
||
; bố |
; bố |
||
* [[cha#Tiếng Việt|cha]] |
* [[cha#Tiếng Việt|cha]], [[tía]], |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 06:10, ngày 9 tháng 1 năm 2011
Xem BA
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɐː33/
Hà Nội, Việt Nam (nam giới) |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ba”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Chuyển tự
- Chữ số Ả Rập: 3
- Chữ số Trung Quốc: 叄, 三
- Chữ số La Mã: III
Từ nguyên
- bố
- Từ tiếng Pháp papa.
- quán rượu
- Từ tiếng Pháp bar.
Số từ
ba
Dịch
Danh từ
ba
- Bố.
- Ba cháu có nhà không?
- Bố ở cả ba ngôi.
- Con trông nhà để ba đi làm.
- Xin phép ba cho con đi đá bóng.
- Chị ơi, ba đi vắng rồi.
- Quán rượu.
- La cà ở ba rượu.
Đồng nghĩa
- bố
Dịch
Tham khảo
- "ba", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)