Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +eu:co
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: ta:co
Dòng 81: Dòng 81:
[[sl:co]]
[[sl:co]]
[[sv:co]]
[[sv:co]]
[[ta:co]]
[[tr:co]]
[[tr:co]]
[[zh:co]]
[[zh:co]]

Phiên bản lúc 21:13, ngày 3 tháng 4 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch

Tham khảo