Khác biệt giữa bản sửa đổi của “козёл”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: ja:козёл |
n r2.5.1) (robot Thêm: id:козёл |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[fr:козёл]] |
[[fr:козёл]] |
||
[[hu:козёл]] |
[[hu:козёл]] |
||
[[id:козёл]] |
|||
[[io:козёл]] |
[[io:козёл]] |
||
[[ja:козёл]] |
[[ja:козёл]] |
Phiên bản lúc 21:09, ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiếng Nga
Danh từ
козёл gđ
- (Con) Dê đực.
- .
- козёл отпущения — kẻ giơ đầu chịu báng, vật hy sinh, người chịu tội oan; như dê tế đền (погов.) от — него как от козёлла молока — nó là người vô tích sự, nó là người chẳng được việc gì cả
- пустить козёлла в огород — thả cáo vào náo chuồng gà
Tham khảo
- "козёл", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)