Khác biệt giữa bản sửa đổi của “la”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: my:la
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: is:la
Dòng 154: Dòng 154:
[[hu:la]]
[[hu:la]]
[[io:la]]
[[io:la]]
[[is:la]]
[[it:la]]
[[it:la]]
[[ja:la]]
[[ja:la]]

Phiên bản lúc 19:52, ngày 12 tháng 5 năm 2011

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

la /ˈlɔ/

  1. Nhạc La.

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

la

  1. Con lai của ngựalừa.
  2. (La) .
  3. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm.
    Nốt la.

Tính từ

la

  1. Thấp, gần mặt đất.
    Bay la.
    Cành la cành bổng.

Động từ

la

  1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức.
    Nghe tiếng la ở phía đầu chợ.
    Hơi tí là ông ta la tướng lên.
  2. Đphg Nói.
    Chị.
    Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được.
  3. Đphg Gọi.
    Đầu sành có con ba ba,.
    Kẻ kêu con trạng người la con rùa. (ca dao)

Dịch

Tham khảo