Khác biệt giữa bản sửa đổi của “correspondent”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:correspondent |
n r2.6.2) (robot Thêm: ja:correspondent |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[hu:correspondent]] |
[[hu:correspondent]] |
||
[[io:correspondent]] |
[[io:correspondent]] |
||
[[ja:correspondent]] |
|||
[[kn:correspondent]] |
[[kn:correspondent]] |
||
[[ml:correspondent]] |
[[ml:correspondent]] |
Phiên bản lúc 20:01, ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/
Hoa Kỳ | [ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt] |
Danh từ
correspondent /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/
- Thông tín viên, phóng viên (báo chí).
- war correspondent — phóng viên mặt trận
- Người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài).
Tính từ
correspondent /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/
- (+ to, with) Xứng với, tương ứng với,; phù hợp với, đúng với.
- to be correspondent to (with) something — xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì
Tham khảo
- "correspondent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)