Khác biệt giữa bản sửa đổi của “correspondent”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:correspondent
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: ja:correspondent
Dòng 32: Dòng 32:
[[hu:correspondent]]
[[hu:correspondent]]
[[io:correspondent]]
[[io:correspondent]]
[[ja:correspondent]]
[[kn:correspondent]]
[[kn:correspondent]]
[[ml:correspondent]]
[[ml:correspondent]]

Phiên bản lúc 20:01, ngày 12 tháng 5 năm 2011

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/
Hoa Kỳ

Danh từ

correspondent /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/

  1. Thông tín viên, phóng viên (báo chí).
    war correspondent — phóng viên mặt trận
  2. Người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài).

Tính từ

correspondent /ˌkɔr.ə.ˈspɑːn.dənt/

  1. (+ to, with) Xứng với, tương ứng với,; phù hợp với, đúng với.
    to be correspondent to (with) something — xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì

Tham khảo