Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nabo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
[[eo:nabo]] |
[[eo:nabo]] |
||
[[es:nabo]] |
[[es:nabo]] |
||
[[eu:nabo]] |
|||
[[fi:nabo]] |
[[fi:nabo]] |
||
[[fr:nabo]] |
[[fr:nabo]] |
||
Dòng 38: | Dòng 39: | ||
[[ru:nabo]] |
[[ru:nabo]] |
||
[[sv:nabo]] |
[[sv:nabo]] |
||
[[ta:nabo]] |
|||
[[tr:nabo]] |
[[tr:nabo]] |
||
[[zh:nabo]] |
[[zh:nabo]] |
Phiên bản lúc 09:54, ngày 3 tháng 6 năm 2011
Tiếng Na Uy
Danh từ
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | nabo | naboen |
Số nhiều | naboer | naboene |
nabo gđ
- Người láng giềng, người hàng xóm.
- Det er langt til nærmeste nabo.
- vår store nabo i Øst — Nga sô..
- Người bên cạnh.
- Mine naboer under forestillingen spiste sjokolade hele tiden.
Từ dẫn xuất
- (1) nabofamilie gđ: Gia đình láng giềng.
- (1) naboskap gđ: 1) Tình hàng xóm, láng giềng. 2) Sự, nơi, vùng lân cận.
- (2) nabobord gđ: Bàn bên cạnh, bàn kề bên.
Tham khảo
- "nabo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)