Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi 1280948 của Đặc biệt:Contributions/139.222.246.44 (Thảo luận Thành viên:139.222.246.44) |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Mất: Không còn sở hữu nữa, hoặc không biết đang ở đâu. (Thất lạc) |
|||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
Phiên bản lúc 22:37, ngày 4 tháng 6 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /mɜt35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
mất
- Chẳng còn có nữa.
- Mất chiếc xe đạp.
- Mất tín hiệu.
- Mất lòng tin.
- Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
- Tiêu mất nhiều tiền.
- Mất thời gian vô ích.
- Chết (hàm ý tiếc thương).
- Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
- Trt.
- Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
- Quên khuấy mất.
- Muộn mất rồi.
- Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
- Vui quá đi mất.
Dịch
Tham khảo
- "mất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)