Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Unpear (thảo luận | đóng góp)
Dòng 1: Dòng 1:
Mất: Không còn sở hữu nữa, hoặc không biết đang ở đâu. (Thất lạc)

{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}

Phiên bản lúc 22:37, ngày 4 tháng 6 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mất

  1. Chẳng còn có nữa.
    Mất chiếc xe đạp.
    Mất tín hiệu.
    Mất lòng tin.
  2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
    Tiêu mất nhiều tiền.
    Mất thời gian vô ích.
  3. Chết (hàm ý tiếc thương).
    Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
  4. Trt.
  5. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
    Quên khuấy mất.
    Muộn mất rồi.
  6. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
    Vui quá đi mất.

Dịch

Tham khảo