Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chiến đấu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.2) (robot Thêm: lt:chiến đấu |
n r2.7.1) (robot Thêm: fi:chiến đấu |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[en:chiến đấu]] |
[[en:chiến đấu]] |
||
[[fi:chiến đấu]] |
|||
[[li:chiến đấu]] |
[[li:chiến đấu]] |
||
[[lt:chiến đấu]] |
[[lt:chiến đấu]] |
Phiên bản lúc 08:54, ngày 5 tháng 7 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ciɜn35 ɗɜw35/
Từ nguyên
Tính từ
chiến đấu
- Có tính chất đấu tranh.
- Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)
Động từ
chiến đấu
- Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
- Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
- Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
- Chiến đấu chống tham nhũng.
Tham khảo
- "chiến đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)