Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:bào thai |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|bào|thai}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|à|o}} {{VieIPA|t|h|a|i}}/}} |
|||
{{-etym-}} |
{{-etym-}} |
Phiên bản lúc 22:17, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ tʰaːj˧˧ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˨˩ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥ | ɓaːw˧˧ tʰaːj˧˥˧ |
Từ nguyên
Danh từ
bào thai
- Thai còn nằm trong bụng mẹ.
- Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
- Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
- Phan (Phan Trần)
Tham khảo
- "bào thai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)