Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chiến đấu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:chiến đấu |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|chiến|đấu}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|i|ế|n}} {{VieIPA|đ|ấ|u}}/}} |
|||
{{-etym-}} |
{{-etym-}} |
Phiên bản lúc 23:11, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɗəw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧ | ʨiəŋ˧˥ ɗəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɗəw˩˩ | ʨiə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧ |
Từ nguyên
Tính từ
chiến đấu
- Có tính chất đấu tranh.
- Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)
Động từ
chiến đấu
- Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
- Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
- Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
- Chiến đấu chống tham nhũng.
Tham khảo
- "chiến đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)