Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chồm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:chồm |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|chồm}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ồ|m}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 23:38, ngày 11 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̤m˨˩ | ʨom˧˧ | ʨom˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨom˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chồm
- Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước.
- Xe chồm qua ổ gà.
- Bật mạnh người lên.
- Chồm dậy chạy một mạch.
Tham khảo
- "chồm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)