Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:hành khách |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|hành|khách}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|à|n|h}} {{VieIPA|k|h|á|c|h}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 05:36, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ xajk˧˥ | han˧˧ kʰa̰t˩˧ | han˨˩ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ xajk˩˩ | hajŋ˧˧ xa̰jk˩˧ |
Danh từ
hành khách
- Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
- Mời các hành khách lên xe.
- Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
Tham khảo
- "hành khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)