Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:ngắm |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|ngắm}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ắ|m}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 07:11, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋam˧˥ | ŋa̰m˩˧ | ŋam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋam˩˩ | ŋa̰m˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ngắm
- Nhìn kĩ với sự thích thú.
- Ngắm cảnh đồng quê.
- Ngắm ảnh con.
- Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
- Ngắm bắn.
Tham khảo
- "ngắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)