Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quen biết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|quen|biết}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|e|n}} {{VieIPA|b|i|ế|t}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 07:49, ngày 13 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ ɓiət˧˥kwɛŋ˧˥ ɓiə̰k˩˧wɛŋ˧˧ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ ɓiət˩˩kwɛn˧˥˧ ɓiə̰t˩˧

Tính từ

quen biết

  1. Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiềuquan hệ.
    Ông ấy với tôi là chỗ quen biết.

Tham khảo