Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sự việc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sự|việc}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|ự}} {{VieIPA|v|i|ệ|c}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 08:46, ngày 13 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ viə̰ʔk˨˩ʂɨ̰˨˨ jiə̰k˨˨ʂɨ˨˩˨ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˨˨ viək˨˨ʂɨ̰˨˨ viə̰k˨˨

Danh từ

sự việc

  1. Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng.
    Chứng kiến những sự việc liên quan đến vận mệnh dân tộc (Xuân Thủy)

Tham khảo