Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tan tác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt. |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|tan|tác}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|a|n}} {{VieIPA|t|á|c}}/}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 08:47, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˧ taːk˧˥ | taːŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ | taːŋ˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˥ taːk˩˩ | taːn˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
tan tác
- Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn.
- Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi .
- Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.
Tham khảo
- "tan tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)