Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáo lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|giáo|lý}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|i|á|o}} {{VieIPA|l|ý}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 20:11, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ li˧˥ | ja̰ːw˩˧ lḭ˩˧ | jaːw˧˥ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ li˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
giáo lý
- Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Tham khảo
- "giáo lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)