Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kích thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|kích|thước}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|í|c|h}} {{VieIPA|t|h|ư|ớ|c}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 08:14, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ tʰɨək˧˥ | kḭ̈t˩˧ tʰɨə̰k˩˧ | kɨt˧˥ tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ tʰɨək˩˩ | kḭ̈k˩˧ tʰɨə̰k˩˧ |
Danh từ
kích thước
- Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật.
- Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.
- Theo đúng kích thước đã định.
Tham khảo
- "kích thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)