Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +ko:ký hiệu |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|ký|hiệu}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|ý}} {{VieIPA|h|i|ệ|u}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 08:14, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ | ki˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ hiəw˨˨ | ki˩˩ hiə̰w˨˨ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
ký hiệu, kí hiệu
- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Ký hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là ký hiệu của hy-đrô.
- Ca là ký hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Ký hiệu sách thư viện.
Tham khảo
- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)