Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lười”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:lười |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|lười}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|ư|ờ|i}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 08:49, ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̤j˨˩ | lɨəj˧˧ | lɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəj˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lười
- Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
- Lười học.
- Lười suy nghĩ.
- Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.
Tham khảo
- "lười", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)