Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sỗ sàng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +li:sỗ sàng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|sỗ|sàng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|ỗ}} {{VieIPA|s|à|n|g}}/}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 08:16, ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soʔo˧˥ sa̤ːŋ˨˩ | ʂo˧˩˨ ʂaːŋ˧˧ | ʂo˨˩˦ ʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo̰˩˧ ʂaːŋ˧˧ | ʂo˧˩ ʂaːŋ˧˧ | ʂo̰˨˨ ʂaːŋ˧˧ |
Tính từ
sỗ sàng
- Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ.
- Ăn nói sỗ sàng.
- Cái nhìn sỗ sàng.
- Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng.
Tham khảo
- "sỗ sàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)