Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trang trọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n [r2.6.2] robot Thêm: ja:trang trọng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|trang|trọng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|a|n|g}} {{VieIPA|t|r|ọ|n|g}}/}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 09:14, ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | tʂaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | tʂaːŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˥ tʂawŋ˨˨ | tʂaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ | tʂaːŋ˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨ |
Tính từ
trang trọng
- Tỏ ra hết sức trân trọng.
- Sự đón tiếp trang trọng.
- Những lời trang trọng.
- Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.
Tham khảo
- "trang trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)