Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tâm trạng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|tâm|trạng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|â|m}} {{VieIPA|t|r|ạ|n|g}}/}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 07:17, ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ʨa̰ːʔŋ˨˩ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˧ tʂaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ tʂaːŋ˨˨ | təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨ | təm˧˥˧ tʂa̰ːŋ˨˨ |
Danh từ
tâm trạng
- Trạng thái tâm lí, tình cảm.
- Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
- Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
- Có tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.
Tham khảo
- "tâm trạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)