Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:giong
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|giong}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|g|i|o|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 22:12, ngày 17 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawŋ˧˧jawŋ˧˥jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˥ɟawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giong

  1. Cành tre.
    Lấy giong làm bờ giậu.
  2. Tấm phản.

Động từ

giong

  1. Đi nhanh.
    Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
  2. Đưa đi, dắt đi.
    Giong trẻ con đi chơi.
    Giong trâu về nhà.
  3. Giơ cao lên cho sáng.
    Giong đuốc..
    Cờ giong..
    Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  4. (Đph) .

Tham khảo