Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:sói
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sói}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|ó|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 05:32, ngày 18 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˥ʂɔ̰j˩˧ʂɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔj˩˩ʂɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sói

  1. Chó sói nói tắt.
    Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏhoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
    Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo