Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:thính
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 3: Dòng 3:
{{-info-}}
{{-info-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|thính}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|í|n|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 05:37, ngày 18 tháng 9 năm 2011

Tra từ bắt đầu bởi
thính

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïŋ˧˥tʰḭ̈n˩˧tʰɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˩˩tʰḭ̈ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thính

  1. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm.
    Trộn thính vào nem.

Tính từ

thính

  1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
    Thính mũi.
    Thính tai.
  2. khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
    Thính về chính trị.

Dịch

Tham khảo