Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:xoay |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|xoay}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|x|o|a|y}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 07:26, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaj˧˧ | swaj˧˥ | swaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swaj˧˥ | swaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
xoay
- (Id.) . Quay tròn.
- Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay.
- Xoay mạnh cái ốc.
- Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng.
- Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi.
- Xoay cái bàn ngang ra.
- Gió đã xoay chiều.
- Xoay ngược tình thế.
- (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê).
- Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ.
- Xoay đủ mọi nghề.
- (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được.
- Xoay tiền.
- Xoay vé đi xem đá bóng.
Dịch
Tham khảo
- "xoay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)