Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:đọng |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|đọng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ọ|n|g}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 18:51, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔwŋ˨˩ | ɗa̰wŋ˨˨ | ɗawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˨˨ | ɗa̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
đọng
- Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
- Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
- Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (
XSanh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.)
- Dồn lại, không chuyển đi được.
- Lô hàng đọng lại, chưa bán được
- Được giữ nguyên lại.
- Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
- Chưa trả được.
- Nợ còn đọng lại
- Chưa giải quyết được.
- Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.
Dịch
Tham khảo
- "đọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)