Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:nào |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|nào}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|à|o}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 19:32, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːw˨˩ | naːw˧˧ | naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
nào
- Từ dùng với ý phủ định nhằm bác bỏ.
- Nào có gì đâu mà ầm ĩ cả lên.
- Trước sau nào thấy bóng người (Truyện Kiều)
- Từ dùng để nhấn mạnh mang tính liệt kê.
- Nào giấy, nào sách, nào quần áo bừa bộn.
- Một tháng phải lo đủ thứ: nào tiền ăn, nào tiền mặc, nào tiền học hành.
Đại từ
nào
- Từ dùng để hỏi về cái cần biết rõ trong tập hợp số cùng loại.
- Trong số này người nào nói giỏi tiếng.
- Anh? Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi.
- Định ngày nào trong tháng này thì tổ chức.
- Từ dùng để chỉ ra một đối tượng có liên quan nhưng không cụ thể.
- Có người nào đó sáng nay gọi điện cho anh.
- Mới Tết hôm nào mà lại đã sắp hết năm rồi.
- Từ dùng để chỉ bất cứ ai, hay việc gì.
- Ngày nào cũng như ngày nào .
- Ngày nào cũng được .
- Món nào cũng ngon.
Dịch
- từ dùng để hỏi
- Tiếng Tây Ban Nha: cual, cuales số nhiều
- Tiếng Trung Quốc: 哪个 (na ca)
Tham khảo
- "nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)