Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngộ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ngộ
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 4: Dòng 4:


{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|ngộ}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ộ}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 09:44, ngày 22 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̰ʔ˨˩ŋo̰˨˨ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˨˨ŋo̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

ngộ

  1. T,

Dịch

Tham khảo