Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trông thấy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|trông|thấy}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ô|n|g}} {{VieIPA|t|h|ấ|y}}/}} |
|||
{{-dfn-}} |
{{-dfn-}} |
Phiên bản lúc 08:33, ngày 25 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ tʰəj˧˥ | tʂəwŋ˧˥ tʰə̰j˩˧ | tʂəwŋ˧˧ tʰəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˧˥ tʰəj˩˩ | tʂəwŋ˧˥˧ tʰə̰j˩˧ |
Định nghĩa
trông thấy
- Rất rõ rệt.
- Tiến bộ trông thấy.
Dịch
Tham khảo
- "trông thấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)