Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tích
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|tích}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|í|c|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 10:26, ngày 30 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïk˧˥tḭ̈t˩˧tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˩˩tḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tích

  1. Ấm tích, nói tắt.
    Cho một tích trà.
  2. (Toán học) Tích số (nói tắt).
    Tích của hai nhân hai là bốn.
  3. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
    Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
  4. Sông Tích Giang (nói tắt) Phụ lưu cấp I của sông Đáy, Việt Nam.
    Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. — Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.

Dịch

tích số toán học

Động từ

tích

  1. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm.
    Tích thóc trong kho.
    Tích cóp.

Tham khảo