Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:ngự
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|ngự}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ự}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 09:09, ngày 1 tháng 10 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ŋɨ̰˨˨ŋɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ŋɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngự

  1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
    Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
  2. Thuộc về nhà vua.
    Giường ngự.

Dịch

Tham khảo