Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:xoắn
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|xoắn}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|x|o|ắ|n}}/}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}

Phiên bản lúc 04:47, ngày 2 tháng 10 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swan˧˥swaŋ˩˧swaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swan˩˩swan˩˧

Động từ

xoắn

  1. Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
    Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
  2. Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
    Dây leo mọc xoắn vào nhau.
  3. Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
    Con xoắn lấy mẹ.
    Xoắn lấy hỏi chuyện.

Đồng nghĩa

quấn