Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:xoắn |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|xoắn}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|x|o|ắ|n}}/}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 04:47, ngày 2 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swan˧˥ | swaŋ˩˧ | swaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swan˩˩ | swan˩˧ |
Động từ
xoắn
- Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
- Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
- Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
- Dây leo mọc xoắn vào nhau.
- Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
- Con xoắn lấy mẹ.
- Xoắn lấy hỏi chuyện.
Đồng nghĩa
- quấn