Khác biệt giữa bản sửa đổi của “whereabouts”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:whereabouts |
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:whereabouts, mg:whereabouts |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[io:whereabouts]] |
[[io:whereabouts]] |
||
[[kn:whereabouts]] |
[[kn:whereabouts]] |
||
[[ko:whereabouts]] |
|||
[[mg:whereabouts]] |
|||
[[ml:whereabouts]] |
[[ml:whereabouts]] |
||
[[pl:whereabouts]] |
[[pl:whereabouts]] |
Phiên bản lúc 23:43, ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /.ə.ˌbɑʊts/
Hoa Kỳ | [.ə.ˌbɑʊts] |
Phó từ
whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/
- Ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào.
- whereabouts did you put it? — anh để cái ấy ni nào vậy?
- I wonder whereabouts he put it — tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
Danh từ
whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/
- Chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì).
- his present whereabouts is unknown — người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta
Tham khảo
- "whereabouts", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)