Khác biệt giữa bản sửa đổi của “whereabouts”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: pl:whereabouts
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:whereabouts, mg:whereabouts
Dòng 32: Dòng 32:
[[io:whereabouts]]
[[io:whereabouts]]
[[kn:whereabouts]]
[[kn:whereabouts]]
[[ko:whereabouts]]
[[mg:whereabouts]]
[[ml:whereabouts]]
[[ml:whereabouts]]
[[pl:whereabouts]]
[[pl:whereabouts]]

Phiên bản lúc 23:43, ngày 20 tháng 12 năm 2011

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /.ə.ˌbɑʊts/
Hoa Kỳ

Phó từ

whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/

  1. Ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào.
    whereabouts did you put it? — anh để cái ấy ni nào vậy?
    I wonder whereabouts he put it — tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào

Danh từ

whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/

  1. Chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì).
    his present whereabouts is unknown — người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

Tham khảo