Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
[[en:bánh]] |
[[en:bánh]] |
||
[[fi:bánh]] |
[[fi:bánh]] |
||
[[fj:bánh]] |
|||
[[fr:bánh]] |
[[fr:bánh]] |
||
[[hu:bánh]] |
[[hu:bánh]] |
||
[[ko:bánh]] |
|||
[[mg:bánh]] |
|||
[[nl:bánh]] |
[[nl:bánh]] |
||
[[zh:bánh]] |
[[zh:bánh]] |
Phiên bản lúc 18:04, ngày 22 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ | ɓa̰n˩˧ | ɓan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ | ɓa̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bánh”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
bánh
- Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo
- Đồng quà tấm bánh. (tức ngữ)
- Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
- Bánh thuốc lào.
- Bánh pháo.
- Bánh xe nói tắt.
- Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (K)
Dịch
- Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo
- Tiếng Hà Lan: gebak gt
- Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
- Tiếng Anh: piece
- Tiếng Hà Lan: blok gt, stuk gt
- Tiếng Pháp: morceau gđ
- Bánh xe
- Tiếng Anh: wheel
- Tiếng Hà Lan: wiel gt
- Tiếng Pháp: roue gc
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- "bánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)