Khác biệt giữa bản sửa đổi của “biển”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm el:biển
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:biển
Dòng 107: Dòng 107:
[[ko:biển]]
[[ko:biển]]
[[lt:biển]]
[[lt:biển]]
[[mg:biển]]
[[nl:biển]]
[[nl:biển]]
[[sw:biển]]
[[sw:biển]]

Phiên bản lúc 19:38, ngày 23 tháng 12 năm 2011

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

biển

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ɓiəŋ˧˩˨ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˩ɓiə̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

biển

  1. lượng nước mặn nối được với biển khác hoặc với đại dương
  2. đồ vật bẹt với cái gì đó viết hoặc vẽ được

Tiếng Rendille

  1. đại dương, hồ

Dịch


Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)