Khác biệt giữa bản sửa đổi của “điều”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[en:điều]] |
[[en:điều]] |
||
[[ko:điều]] |
|||
[[lo:điều]] |
[[lo:điều]] |
||
[[mg:điều]] |
|||
[[zh:điều]] |
[[zh:điều]] |
Phiên bản lúc 20:42, ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ | ɗiəw˧˧ | ɗiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ |
Danh từ
điều
- Từ; câu.
- Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao).
- Sự thật; sự kiện, sự xảy ra.
- Điều khoản.
- Cơ.
Dịch
- từ; câu
- sự thật; sự kiện
- Tiếng Tây Ban Nha: hecho gđ; evento gđ
- điều khoản
Tham khảo
- "điều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)