Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yếu đuối”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:yếu đuối |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[mg:yếu đuối]] |
Phiên bản lúc 04:38, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˥ ɗuəj˧˥ | iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧ | iəw˧˥ ɗuəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˩˩ ɗuəj˩˩ | iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧ |
Tính từ
yếu đuối
- Ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối.
Tham khảo
- "yếu đuối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)