Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:phản ánh
Dòng 21: Dòng 21:
[[fr:phản ánh]]
[[fr:phản ánh]]
[[ja:phản ánh]]
[[ja:phản ánh]]
[[mg:phản ánh]]
[[zh:phản ánh]]
[[zh:phản ánh]]

Phiên bản lúc 11:36, ngày 24 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧faːŋ˨˩˦ an˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ajŋ˩˩fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧

Từ tương tự

Động từ

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo