Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:phản ánh |
|||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[fr:phản ánh]] |
[[fr:phản ánh]] |
||
[[ja:phản ánh]] |
[[ja:phản ánh]] |
||
[[mg:phản ánh]] |
|||
[[zh:phản ánh]] |
[[zh:phản ánh]] |
Phiên bản lúc 11:36, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥ | faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧ | faːŋ˨˩˦ an˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ajŋ˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
phản ánh
- Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
- Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
- Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó.
- Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Tham khảo
- "phản ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)