Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:nõ |
|||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[fr:nõ]] |
[[fr:nõ]] |
||
[[ko:nõ]] |
|||
[[zh:nõ]] |
[[zh:nõ]] |
Phiên bản lúc 13:03, ngày 25 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔʔɔ˧˥ | nɔ˧˩˨ | nɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ̰˩˧ | nɔ˧˩ | nɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
nõ
- Bộ phận sinh dục ngoài của đàn ông (thtục).
- Cọc đóng ở giữa một vật gì.
- Nõ cối xay.
- Cuống ăn sâu vào trong quả.
- Quả mít chín tụt nõ.
- Nõ na.
Tham khảo
- "nõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)