Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:phường
Dòng 51: Dòng 51:


[[fr:phường]]
[[fr:phường]]
[[ko:phường]]
[[zh:phường]]
[[zh:phường]]

Phiên bản lúc 23:00, ngày 25 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨə̤ŋ˨˩fɨəŋ˧˧fɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phường

  1. Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
    Phường thợ nhuộm.
  2. Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
    Phường bát âm.
  3. Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
  4. Bọn người làm những việc đáng khinh.
    Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
  5. (Đph) . Bát họ.

Tham khảo