Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:trán, mg:trán
Dòng 55: Dòng 55:


[[fr:trán]]
[[fr:trán]]
[[ko:trán]]
[[mg:trán]]
[[zh:trán]]
[[zh:trán]]

Phiên bản lúc 14:42, ngày 26 tháng 12 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥tʂa̰ːŋ˩˧tʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˩˩tʂa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trán

  1. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày.
    Vầng trán rộng.
    Trán nhiều nếp nhăn.

Tham khảo