Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm mg:tô |
|||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
[[en:tô]] |
[[en:tô]] |
||
[[ko:tô]] |
[[ko:tô]] |
||
[[mg:tô]] |
|||
[[zh:tô]] |
[[zh:tô]] |
Phiên bản lúc 18:17, ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˧ | to˧˥ | to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˥ | to˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tô”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tô
Động từ
tô
- Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn.
- Tô đậm mấy chữ hoa.
- Tô bản đồ.
- Tranh tô màu.
- Tô môi son.
Dịch
Tham khảo
- "tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)