Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sàng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:sàng
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:sàng
Dòng 60: Dòng 60:
[[fr:sàng]]
[[fr:sàng]]
[[mg:sàng]]
[[mg:sàng]]
[[zh:sàng]]

Phiên bản lúc 14:15, ngày 26 tháng 3 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːŋ˨˩ʂaːŋ˧˧ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sàng

  1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nônglỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấutấm.
    Lọt sàng xuống nia (tục ngữ).
  2. Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước to nhỏ.

Động từ

sàng

  1. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóctrấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ.
    Sàng gạo.
    Sàng than.
    Sàng đá dăm.

Dịch

Tham khảo