Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáo lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:giáo lý |
+zh: |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
[[mg:giáo lý]] |
[[mg:giáo lý]] |
||
[[zh:giáo lí]] |
Phiên bản lúc 17:59, ngày 30 tháng 3 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ li˧˥ | ja̰ːw˩˧ lḭ˩˧ | jaːw˧˥ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ li˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
giáo lý
- Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Tham khảo
- "giáo lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)