Khác biệt giữa bản sửa đổi của “kích thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko:kích thước, mg:kích thước |
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:kích thước |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[ko:kích thước]] |
[[ko:kích thước]] |
||
[[mg:kích thước]] |
[[mg:kích thước]] |
||
[[zh:kích thước]] |
Phiên bản lúc 11:17, ngày 31 tháng 3 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ tʰɨək˧˥ | kḭ̈t˩˧ tʰɨə̰k˩˧ | kɨt˧˥ tʰɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ tʰɨək˩˩ | kḭ̈k˩˧ tʰɨə̰k˩˧ |
Danh từ
kích thước
- Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật.
- Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.
- Theo đúng kích thước đã định.
Tham khảo
- "kích thước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)