Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trát”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 61: Dòng 61:
# [[giấy|Giấy]] [[truyền lệnh]] của [[quan]] (cũ).
# [[giấy|Giấy]] [[truyền lệnh]] của [[quan]] (cũ).
#: ''Lính lệ cầm '''trát''' về làng bắt phu.''
#: ''Lính lệ cầm '''trát''' về làng bắt phu.''
# Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những chổ hở, lồi lõm rồi chà đi chà lại nhiều lần ví dụ: [[trát tường]]

# Động tác trang điểm của phụ nữ. Thoa son trát phấn
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}

Phiên bản lúc 22:08, ngày 7 tháng 4 năm 2012

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːt˧˥tʂa̰ːk˩˧tʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːt˩˩tʂa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trát

  1. Giấy truyền lệnh của quan (cũ).
    Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
  2. Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những chổ hở, lồi lõm rồi chà đi chà lại nhiều lần ví dụ: trát tường
  3. Động tác trang điểm của phụ nữ. Thoa son trát phấn

Tham khảo